TextHead
TextBody
call mess zalo
Hợp kim đúc

Hợp kim đúc

Bi nghiền

Basic parameters:

TT

Đường kính / Kích thước
(mm)

Loại
(thành phần Cr -%)

Độ cứng 
(HRc)

Trọng lường bình quân 
(Kg/viên)

Số lượng viên
 trung bình / tấn

A

BI ĐÚC, RÈN

1

15

1. Cr: 11-14%
2. Cr: 15-17%
3. Cr: 17-19%

58 - 64

0.016

62,500

2

16

0.019

53,476

3

17

0.022

45,455

4

18

0.025

40,000

5

19

0.030

33,898

6

20

0.036

28,169

7

22

0.050

20,000

8

25

0.067

14,925

9

30

0.115

8,734

10

35

0.181

5,525

11

40

0.270

3,704

12

50

0.520

1,923

13

60

0.910

1,099

14

70

1.500

667

15

80

2.220

450

16

90

3.100

323

17

100

4.220

237

B

 BI TRỤ (ĐẠN)

1

14 x 14

1. Cr: 11-14%
2. Cr: 15-17%
3. Cr: 17-19%

58 - 64

0.017

58,824

2

16 x 16

0.025

40,000

3

19 x 19

0.041

24,510

4

19 x 30

0.067

14,993

5

20 x 25

0.059

16,949

6

22 x 22

0.067

14,925

7

22 x 28

0.081

12,346

8

25 x 25

0.093

10,753

9

25 x 30

0.120

8,368

10

32 x 38

0.234

4,274

 Quy trình sản xuất:

Công dụng:

Dùng để nghiền đá, clinker, xi măng, than, quặng hay bất cứ vật liệu nào khác theo yêu cầu của khách hàng trong cả hai điều kiện khô và ướt.

Tổ chức tế vi kim loại: : Các bít phân tán trên nền Mác ten xít

Đóng gói

TextFooter